Giống lúa OM5930: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 103 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3; khả năng kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, tỷ lệ bạc bụng (cấp 9): 5-7%; hạt dài 7,2 mm; hàm lượng amylose: 24,05%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, thơm nhẹ, công nhận quốc gia 2008.
OM4900: TGST 100-105 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 108 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-4%; hạt dài 7,03 mm; hàm lượng amylose 18,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, cơm dẻo, thơm…, công nhận sản xuất thử 2008.
OM5240: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 3; khả năng kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên: 35-50%; bạc bụng (cấp 9) 8-12%, hạt dài 6,95 mm; hàm lượng amylose 25,2%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, chịu phèn.
OM5636: TGST 93-37 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 110cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 3, kháng đạo ôn cấp 3; tỉ lệ gạo nguyên 35-50%, bạc bụng (cấp 9) 10%; hạt dài 7,02 mm; hàm lượng amylose: 24,52%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, gạo đẹp, công nhận sản xuất thử 2008.
OM5629: TGST 100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 112 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên: 45-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,1 mm; hàm lượng amylose 24%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp.
OM6162: TGST 95 ngày; thân rạ cứng; chiều cao cây 109 cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,05 mm; hàm lượng amylose 19,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, dẻo, thơm.
HG2: TGST 95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,03 mm; hàm lượng amylose: 20%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, dẻo, thơm.
OM6600: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 106cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 2-5%; hạt dài 7,05mm; hàm lượng amylose 19%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, thơm, dẻo.
OM6055: TGST 95-100 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 109 cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,0 mm; hàm lượng amylose 23,8%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, gạo đẹp, mềm cơm.
OM6073: TGST 97-102 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 102 cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 35-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,05mm; hàm lượng amylose 25%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, gạo đẹp, công nhận sản xuất thử 2008.
OM4498: TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 106cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 35-45%, bạc bụng (cấp 9) 8-12%; hạt dài 7,12mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, chịu phèn, mặn, mềm cơm, công nhận quốc gia 2007.
OM6377(AG1): TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 111cm; năng suất: 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 45%, bạc bụng (cấp 9) 8%; hạt dài 7,05 mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp, thơm nhẹ.
OM6072: TGST 90-95 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 105cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 40-50%, bạc bụng (cấp 9) 5-8%; hạt dài 7,02mm; hàm lượng amylose 24,5%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, gạo đẹp.
OMCS2009: TGST 85 ngày; thân rạ cứng, chiều cao cây 101cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 45%, bạc bụng (cấp 9) 5-10%; hạt dài 7,08mm; hàm lượng amylose 24,3%. Đặc tính khác: Cứng cây, kháng vàng lùn, lùn xoắn lá, ngắn ngày, gạo đẹp, mềm cơm.
OM6840: TGST 90 ngày; chiều cao cây 103cm; năng suất 5-7 tấn/ha; khả năng kháng rầy nâu cấp 1-3, khả năng kháng đạo ôn cấp 1-3; tỉ lệ gạo nguyên 50%, bạc bụng (cấp 9) 5%; hạt dài 6,9mm; hàm lượng amylose 24%. Đặc tính khác: Kháng vàng lùn, chống chịu tốt với điều kiện khô hạn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Thân mời mọi người ghé thăm Blog nhận xét. Tôi sẽ phản hồi trong thời gian sớm nhất! Các bạn vui lòng để lại Email, đễ những phản hồi gởi đến trực tiếp các bạn. Trân trọng!